Giải bài 2 trang 90 SGK Giải tích 12

Giải các bất phương trình lôgarit...

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các bất phương trình lôgarit:

LG a

a) \({\log_8}\left( {4 - {\rm{ }}2x} \right){\rm{ }} \ge {\rm{ }}2\);

Phương pháp giải:

Tìm ĐK.

Giải phương trình logarit cơ bản: \({\log _a}x \ge b \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}a > 1\\x \ge {a^b}\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}0 < a < 1\\0 < x \le {a^b}\end{array} \right.\end{array} \right.\).

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: \(4 - 2x > 0 \Leftrightarrow x < 2\)

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,{\log _8}\left( {4 - 2x} \right) \ge 2\\\Leftrightarrow 4 - 2x \ge 8^2=64 \,\,(Do \,8>1)\\\Leftrightarrow 2x \le - 60\\\Leftrightarrow x \le - 30\end{array}\).

Kết hợp điều kiện \(x<2\) ta có \(x \le -30\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(S = \left( { - \infty ;-30} \right]\)

LG b

b) \({\log_\frac{1}{5}}(3x - 5)\) > \({\log_\frac{1}{5}}(x +1)\);

Phương pháp giải:

Tìm ĐK.

Giải phương trình logarit cơ bản: \({\log _a}f\left( x \right) > {\log _a}g\left( x \right)\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}a > 1\\f\left( x \right) > g\left( x \right)\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}0 < a < 1\\f\left( x \right) < g\left( x \right)\end{array} \right.\end{array} \right.\)

Lời giải chi tiết:

ĐK:

\(\left\{ \begin{array}{l}3x - 5 > 0\\x + 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > \dfrac{5}{3}\\x > - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow x > \dfrac{5}{3}\)

\(\begin{array}{l}{\log _{\frac{1}{5}}}\left( {3x - 5} \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {x + 1} \right)\\\Leftrightarrow 3x - 5 < x + 1\,\, (Do\, \dfrac{1}{5}<1)\\\Leftrightarrow 2x < 6\\\Leftrightarrow x < 3\end{array}\)

Kết hợp điều kiện ta có: \(\dfrac{5}{3} <x<3\).

LG c

c) \({\log_{0,2}}x{\rm{ }}-{\rm{ }}{\log_5}\left( {x - {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} < {\rm{ }}{\log_{0,2}}3\); 

Phương pháp giải:

Tìm ĐK.

Đưa về cùng logarit cơ số 0,2, sử dụng công thức cộng các logarit cùng cơ số: \({\log _a}x + {\log _a}y = {\log _a}\left( {xy} \right)\) (giả sử các biểu thức là có nghĩa).

Đưa về bất phương trình logarit cơ bản: 

\({\log _a}f\left( x \right) < {\log _a}g\left( x \right) \)\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}a > 1\\0 < f\left( x \right) < g\left( x \right)\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}0 < a < 1\\f\left( x \right) > g\left( x \right) > 0\end{array} \right.\end{array} \right.\).

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: \(x > 2\). Chú ý rằng

\(\log_5(x- 2) = log_{\left ( \frac{1}{5} \right )^{-1}}(x- 2) \) \(= -\log_{0,2}(x- 2)\)

Nên bất phương trình đã cho tương đương với

\({\log_{0,2}}x{\rm{ }} + {\log_{0,2}}\left( {x - {\rm{ }}2} \right) < {\rm{ }}{\log_{0,2}}3\)

\(⇔{\log_{0,2}}x\left( {x - {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} < {\rm{ }}{\log_{0,2}}3 \)

\(\Leftrightarrow {\rm{ }}x{\rm{ }}\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} > {\rm{ }}3\) 

\(⇔ x^2- 2x – 3 > 0 \)

\(⇔ (x - 3) (x+ 1) > 0\)

\(⇔ x - 3 > 0 ⇔ x > 3\) (do \(x > 2\)).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \( S = \left( 3; +\infty \right) \).

Cách khác:

Có thể đưa về cùng cơ số 5 như sau:

Điều kiện: \(x>2\)

\(\begin{array}{l}
{\log _{0,2}}x - {\log _5}(x - 2) < {\log _{0,2}}3\\
\Leftrightarrow {\log _{\frac{1}{5}}}x - {\log _5}(x - 2) < {\log _{\frac{1}{5}}}3\\
\Leftrightarrow {\log _{{5^{ - 1}}}}x - {\log _5}(x - 2) < {\log _{{5^{ - 1}}}}3\\
\Leftrightarrow - {\log _5}x - {\log _5}(x - 2) < - {\log _5}3\\
\Leftrightarrow {\log _5}x + {\log _5}(x - 2) > {\log _5}3\\
\Leftrightarrow {\log _5}\left[ {x(x - 2)} \right] > {\log _5}3\\
\Leftrightarrow x(x - 2) > 3\\
\Leftrightarrow {x^2} - 2x - 3 > 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x > 3\\
x < - 1
\end{array} \right.
\end{array}\)

Kết hợp với điều kiện xác định được \(x > 3.\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \((3; +∞).\)

LG d

d) \(\log_{3}^{2}x - 5\log_3 x + 6 ≤ 0\).

Phương pháp giải:

Tìm ĐK.

Giải bất phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ: \(t = \log_3x\), đưa về phương trình bậc hai ẩn t.

Lời giải chi tiết:

ĐK: \(x>0\).

Đặt \(t = \log_3x\) ta được bất phương trình 

\(t^2– 5t + 6 ≤  0 ⇔ 2 ≤ t ≤ 3\).

\(⇔2 ≤ \log_3x ≤3 ⇔3^2 ≤  x ≤ 3^3 \) \( ⇔ 9 ≤ x ≤ 27\).

Kết hợp điều kiện ta có \(9 ≤ x ≤ 27\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \( S = \left[9;27 \right] \).

Loigiaihay.com

Quảng cáo
close