Mô tả từng đại dương theo trình tự: Vị trí địa lí, diện tích và độ sâu trung bình
Mô tả từng đại dương theo trình tự: vị trí địa lí, diện tích và độ sâu trung bình.
Đề bài
Mô tả từng đại dương theo trình tự: vị trí địa lí, diện tích và độ sâu trung bình.
Lời giải chi tiết
Đại dương |
Vị trí địa lí |
Diện tích (triệu km2) |
Độ sâu trung bình (m) |
Ấn Độ Dương |
Giáp Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, châu Á, châu Đại Dương và châu Phi. |
75 |
3963 |
Bắc Bương Dương |
Giáp Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, châu Âu và châu Á và châu Mĩ, châu Phi |
13 |
1134 |
Đại Tây Dương |
Giáp Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, châu Mĩ. |
93 |
3530 |
Thái Bình Dương |
Giáp Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, châu Á, châu Úc và châu Mỹ. |
180 |
4279 |
Loigiaihay.com
-
Nêu tên và tìm 4 đại dương trên quả Địa cầu hoặc trên bản đồ Tự nhiên Thế giới.
Nêu tên và tìm 4 đại dương trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Tự nhiên Thế giới
-
Trả lời câu hỏi mục 1 trang 130 SGK Địa lí 5
1. Tìm các đại dương trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Tự nhiên Thế giới. 2. Dựa vào hình 1 và hình 2, hãy cho biết: + Thái Bình Dương giáp các châu lục và đại dương nào? + Đại Tây Dương giáp các châu lục và đại dương nào? + Ấn Độ Dương giáp các châu lục và đại dương nào? + Bắc Băng Dương giáp các châu lục và đại dương nào?