Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên: a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
Xem lời giảia) Đọc các số La Mã sau: XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29.
Xem lời giảiSo sánh: a) 9 998 và 10 000; b) 524 697 và 524 687
Xem lời giảiSo sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789. b) 69 098 327 và 69 098 357.
Xem lời giảiXác định số tự nhiên ở dấu ? , biết a, b, c là các chữ số
Xem lời giảiĐọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau; b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau; c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau; d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau;
Xem lời giảiĐọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:
Xem lời giảia) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
Xem lời giảia) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305. b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Xem lời giải