Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 148 SGK Toán 3Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 148 SGK Toán 3. Bài 1: Số? Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Số ? Phương pháp giải: Đếm xuôi các số thêm 1, 100, 1 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 8357 … 8257 36 478 …. 36 488 89 429 …. 89 420 8398 … 10 010 b) 3000 + 2 ... 3200 6500 + 200 ... 6621 8700 – 700 ... 8000 9000 + 900 ... 10 000 Phương pháp giải: - Tính giá trị của các phép toán. - Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn. - Số có số chữ số giống nhau: So sánh từng cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết: a) 8357 > 8257 36 478 < 36 488 89 429 > 89 420 8398 < 10 010 b) 3000 + 2 < 3200 6500 + 200 > 6621 8700 – 700 = 8000 9000 + 900 < 10 000 Bài 3 Tính nhẩm a) 8000 – 3000 = 6000 + 3000 = 7000 + 500 = 9000 + 900 + 90 = b) 3000 x 2 = 7600 - 300 = 200 + 8000 : 2 = 300 + 4000 x 2 = Phương pháp giải: - Cộng các số tròn nghìn: Cộng các số hàng nghìn rồi viết thêm 3 chữ số 0 vào tận cùng của kết quả. - Nhân, chia các số tròn nghìn với số có một chữ số: Nhân hoặc chia số hàng nghìn với số chia rồi viết thêm 3 chữ số 0 vào tận cùng của kết quả. Lời giải chi tiết: Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau: a) 8000 – 3000 = 5000 6000 + 3000 = 9000 7000 + 500 = 7500 9000 + 900 + 90 = 9990 b) 3000 x 2 = 6000 7600 - 300 = 7300 200 + 8000 : 2 = 200 + 4000 = 4200 300 + 4000 x 2 = 300 + 8000 = 8300 Bài 4 a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số b) Tìm số bé nhất có năm chữ số. Phương pháp giải: - Viết số lớn nhất có 5 chữ số: Giá trị các chữ số trong mỗi hàng bằng 9. - Viết số bé nhất có 5 chữ số: Giá trị chữ số hàng nghìn bằng 1 và các chữ số của hàng khác thì bằng 0. Lời giải chi tiết: a) Số lớn nhất có năm chữ số là 99999 b) Số bé nhất có năm chữ số là 10000. Bài 5 Đặt tính rồi tính: a) 3254 + 2473 b) 8460 : 6 8326 – 4916 1326 x 3 Phương pháp giải: - Viết phép tính: - Tính theo đúng thứ tự đã học. Lời giải chi tiết: Loigiaihay.com
Quảng cáo
|