Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2,3 - Đề số 1
Số câu: 30 câu Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Chương 2, 3: Thành phần hóa học và Cấu trúc của tế bào
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải "cắt" chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là
Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. Có kích thước bé.
2. Sống kí sinh và gây bệnh.
3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. Chưa có nhân chính thức.
5. Sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là
Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
Cho các nhận định sau:
(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
(3) Glicogen là chất dự trữ năng lượng dài hạn ở người.
(4) Xenlulôzơ và kitin cấu tạo nên thành tế bào thực vật và vỏ ngoài của nhiều động vật
Trong các nhận định trên, nhận định nào đúng về vai trò của Cacbohiđrat?
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
Thành tế bào thực vật được hình thành bởi loại đường đa nào?
Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với
Các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo bởi phần lớn các
Đặc điểm nào sau đây không phải cấu tạo của ti thể?
Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?
Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết
Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do nó có:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
Các loại đường đơn phổ biến là là
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp
Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây
Các loại đơn phân của ADN là:
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ
Trong tế bào sống có
1. Các ribôxôm. | 5. Màng nhầy. |
2. Nhân tế bào. | 6. ADN. |
3. Màng tế bào. | 7. Lưới nội chất. |
4. Màng nhân. | 8. Ti thể. |
Những thành phần có thể có trong cả tế bào sinh vật nhân thực và nhân sơ là?
Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho